Danh mục sản phẩm
Nguyễn Tỵ
Phòng KD Suzuki Đại Việt
Hotline 24/7: 093.6789.145
- Tư vấn xe Suzuki phù hợp nhất
- Tư vấn giá xe Suzuki tốt nhất
- Khuyến mãi tốt nhất
- Trả góp lãi suất thấp nhất
Fanpage Facebook
Thống kê truy cập
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Suzuki Swift 2023
Suzuki
3 Năm hoặc 100.000 Km
Suzuki Swift 2023 cùng các ưu đãi hấp dẫn
- Tặng combo giá trị: Bảo hiểm 2 chiều, ghế da, camera hành trình, phủ ceramic...
- Tặng phiếu nhiên liệu 10 triệu đồng
- Nhận xe ngay chỉ từ 170 triệu không phát sinh chi phí
***ĐẶC BIỆT: QUÀ TẶNG CÓ THỂ QUY ĐỔI THÀNH TIỀN MẶT LÊN ĐẾN 30 TRIỆU ĐỒNG.
559,900,000 đ
HOTLINE:- MIỀN NAM__ 0936789145
GỌI NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT TRONG THÁNG:
HỖ TRỢ 50% THUẾ TRƯỚC BẠ, TẶNG COMBO PHỤ KIỆN CHÍNH HÃNG
TỔNG GIÁ TRỊ HƠN 30 TRIỆU ĐỒNG
LIÊN HỆ NGAY 👇👇
Hotline PKD: 093.6789.145
Đại lý ô tô Suzuki Đại Việt
Showroom : 440 Nguyễn Duy Trinh, P.Bình Trưng Đông, Quận 2, TP.HCM
TỔNG QUAN
Suzuki Swift 2023 là mẫu xe hatchback rất được nhiều người yêu thích
NGOẠI THẤT
Suzuki Swift 2023 khoác lên diện mạo năng động và trẻ trung sử dụng bộ khung gầm có kích thước tổng thể lần lượt là 3840 x 1735 x 1495 mm. Diện mao xe tạo nên cái nhìn hầm hố nhờ trang bị lưới tản nhiệt hình lục giác to bản hơn.
Thiết kế diện mạo năng động và trẻ trung của Suzuki Swift 2023
Đầu xe thiết kế năng động trên Suzuki Swift 2023
Lưới tản nhiệt thiết kế thể thao trên Suzuki Swift 2023
Cụm đèn pha LED Projector của Suzuki Swift 2023 có chức năng cảm biến ánh sáng tự động và cân bằng góc chiếu, tích hợp đèn chạy ban ngày dạng LED nổi bật. Cụm đèn sương mù nằm trong hốc gió màu đen với thiết kế ấn tượng.
Cụm đèn pha LED Projector trên Suzuki Swift 2023
Cụm đèn sương mù nằm trong hốc gió màu đen trên Suzuki Swift 2023
Hông xe Suzuki Swift 2023 có thiết kế mềm mại với sự xuất hiện của những đường gân nhấn uyển chuyển. Thiết kế gương chiếu hậu tính năng gập điện, chỉnh điện tích hợp cùng đèn báo rẽ, bộ la zăng kích thước 16 inch phù hợp với thân hình nhỏ nhắn. Tay nắm cửa phía sau được bố trí lên cao cùng màu với cột C độc đáo.
Hông xe Suzuki Swift 2023 có thiết kế mềm mại
Gương chiếu hậu Suzuki Swift 2023 tích hợp đèn rẽ báo
Mâm xe Suzuki Swift 2023 với thiết kế thể thao
Đuôi xe Suzuki Swift 2023 được làm mới rất đẹp mắt với điểm nhấn là sự xuất hiện của cụm đèn hậu dạng LED hình chữ “C”. Trang bị cánh lướt gió kết hợp cùng đèn báo phanh giúp tăng tính thể thao cho xe.
Cụm đèn hậu dạng LED trên Suzuki Swift 2023
Đuôi xe Suzuki Swift 2023 thiết kế đẹp mắt
Suzuki XL7 ưu đãi 35 triệu đồng
Suzuki Ertiga ưu đãi 40 triệu đồng
Suzuki Ciaz ưu đãi 30 triệu đồng
HOTLINE:- MIỀN NAM__ 093.6789.145
GỌI NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT
NỘI THẤT
Chiều dài cơ sở của xe Suzuki Swift 2023 là 2450 mm mang tới cho hành khách khoảng để chân rộng rãi, giúp hành khách có chuyến đi thoải mái.
Không gian nội thất rộng rãi
Vô lăng 3 chấu hình chữ D đa chức năng được bọc da sang trọng có tính năng chỉnh độ nghiêng giúp bạn cầm nắm hiệu quả, phía sau là sự xuất hiện của cụm đồng hồ cho phép hiển thị đầy đủ thông tin vận hành.
Vô lăng Suzuki Swift 2023 bọc da sang trọng
Cụm đồng hồ hiện thị đa thông tin trên Suzuki Swift 2023
Gương chiếu hậu trong với hai chế độ ngày và đêm giúp người lái có tầm quan sát tốt nhất khi di chuyển vào ban ngày và ban đêm hay khi di chuyển vào khu vực có ánh sáng yếu.
Ghế ngồi của Suzuki Swift 2023 được bọc nỉ mềm mại, thiết kế ghế lái cho phép điều chỉnh độ cao giúp người lái có tư thế ngồi thoải mái.
Ghế ngồi của Suzuki Swift được bọc nỉ mềm mại
Hàng ghế sau của Suzuki Swift 2023 cho phép gập 60:40 giúp mở rộng không gian chứa hành lý, phù hợp khi bạn cần mang theo nhiều đồ đạc lúc về quê hay khi đi du lịch.
Hàng ghế sau gập tăng dung tích khoang hàng lý của Suzuki Swift 2023
Hệ thống điều hòa tự động kết hợp cùng trang bị bộ lọc phấn hoa giữ cho không khí trong khoang cabin sạch sẽ, mát lành.
Hệ thống điều hòa tự động trên Suzuki Swift 2023
Hệ thống thông tin giải trí được trang bị trên Suzuki Swift 2023 như màn hình cảm ứng 10 inch, đầu CD, MP3, WMA, USB, tính năng đàm thoại rảnh tay Bluetooth, kết nối Apple CarPlay, Android Auto, dàn âm thanh gồm loa trước, sau và loa phụ phía trước.
Hệ thống thông tin giải trí Suzuki Swift 2023
Các tính năng nổi bật khác của xe như trang bị cửa sổ trước và sau cho phép chỉnh điện, tích hợp chìa khoá thông minh, tính năng khởi động bằng nút bấm, bố trí ngăn đựng cốc, tấm che nắng tiện lợi.
Cổng sạc USB
Tay nắm cửa trong mạ crom sáng bóng trên Suzuki Swift 2023
Suzuki Swift 2023 với Khoang hành lý dung tích lớn
VẬN HÀNH
Suzuki Swift 2023 sử dụng động cơ Xăng 1.2L công suất 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn 113 Nm tại 4.200 vòng/phút, hộp số vô cấp CVT. Swift chỉ tiêu thụ hết 3,6l/100km ngoài đô thị, khoảng 4,65L/100km cho cung đường hỗn hợp và 6,34L/100km khi chạy trong đô thị. Xe sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT mang đến cảm giác lái chân thật và mượt mà.
Động cơ xăng Suzuki Swift 2023 vận hành mạnh mẽ
Suzuki Swift 2023 với hộp số tự động tiết kiệm nhiên liệu
Khả năng vận hành của Suzuki Swift 2023 còn được hỗ trợ đắc lực bởi hệ thống phanh/sau trước dạng đĩa thông gió/đĩa, trên biến thể khác còn được trang bị thêm tùy chọn phanh sau dạng tang trống, treo trước MacPherson cùng với lò xo cuộn, treo sau dạng dầm xoắn và lò xo cuộn giúp xe xử lý các tình huống trên đường hiệu quả hơn
Bộ lốp của Suzuki Swift 2023 có thông số 185/55R16 mang đến cho Swift khả năng vượt các chướng ngại vật thật êm ái. Nhưng, điểm yếu của xe đó gầm xe chỉ cao 120 mm nên khả năng leo lề sẽ giảm đi đáng kể.
Mức tiêu hao nhiên liệu của Suzuki Swift 2023 được đánh giá khá cao, phiên bản số sàn có mức tiêu thụ 4.6L/100Km, còn phiên bản sử dụng hộp số tự động đạt 4.8-5.1L/100Km.
Suzuki XL7 ưu đãi 35 triệu đồng
Suzuki Ertiga ưu đãi 40 triệu đồng
Suzuki Ciaz ưu đãi 30 triệu đồng
AN TOÀN
Các trang bị an toàn tiêu chuẩn được tích hợp trên Suzuki Swift 2023 như:
- 2 túi khí.
- Dây đai an toàn 3 điểm có tính năng căng đai và hạn chế lực căng.
- Móc khóa an toàn trẻ em cùng với thanh gia cố bên hông xe.
- Hệ thống chống bó cứng phanh.
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Phanh đĩa 4 bánh
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử.
- Trang bị camera lùi.
THÔNG SỐ KỶ THUẬT
Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX |
---|---|---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể | mm | 3.840×1.735×1.495 | 3.840×1.735×1.495 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.450 | 2.450 |
Chiều rộng cơ sở | |||
Trước | mm | 1.520 | 1.520 |
Sau | mm | 1.520 | 1.525 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,8 | 4,8 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 120 | 120 |
Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX |
---|---|---|---|
Động cơ | Xăng 1.2L | Xăng 1.2L | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | 2WD | |
Hộp số | CVT | CVT | |
Kiểu động cơ | K12M | K12M | |
Số xy-lanh | 4 | 4 | |
Số van | 16 | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1.197 | 1.197 |
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston | mm | 73,0 x 71,5 | 73,0 x 71,5 |
Tỉ số nén | 11,0 | 11,0 | |
Công suất cực đại | 83 Hp / 6.000 rpm | 83 Hp / 6.000 rpm | |
Momen xoắn cực đại | 113 Nm / 4.200 rpm | 113 Nm / 4.200 rpm | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu | L/100KM | Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị: 3,67 / 4,65 / 6,34 |
Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị: 3,67 / 4,65 / 6,34 |
Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX |
---|---|---|---|
Kiểu hộp số | CVT – Tự động vô cấp | CVT – Tự động vô cấp | |
Tỷ số truyền | 4,006 ~ 0,550 | 4,006 ~ 0,550 | |
(Thấp: 4,006 ~ 1,001) | (Thấp: 4,006 ~ 1,001) | ||
(Cao: 2,200 ~ 0,550) | (Cao: 2,200 ~ 0,550) | ||
Số lùi | 3,771 | 3,771 | |
Tỷ số truyền cuối | 3,757 | 3,757 |
Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX |
---|---|---|---|
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Kiểu lốp | 185/55R16 | 185/55R16 |
Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX |
---|---|---|---|
Trọng lượng không tải | kg | 895 | 920 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.365 | 1.365 |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GL | GLX |
---|---|---|
Lưới tản nhiệt trước | Đen | Đen |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Lốp và bánh xe | 185/55R16 + mâm đúc hợp kim | 185/55R16 + mâm đúc hợp kim mài bóng |
Lốp và bánh xe dự phòng | T135/70R15 + mâm thép | T135/70R15 + mâm thép |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GL | GLX |
---|---|---|
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều | Thấu kính LED |
Cụm đèn hậu | LED | LED |
Đèn Led ban ngày | Có | Có |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính | Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính |
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | |
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GL | GLX |
---|---|---|
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | – | Có |
Khóa cửa từ xa | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | – | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | Tự động |
Âm thanh | – | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch |
Loa trước | Loa trước, sau và loa phụ phía trước | |
Cửa kính chỉnh điện | Trước/Sau | Trước/Sau |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | Nút điều khiển bên ghế lái |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GL | GLX |
---|---|---|
Vô lăng ba chấu | Urethane | Bọc da |
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, hành trình và thoại rảnh tay | |
Tay lái trợ lực | Có | Có |
Đèn cabin | Đèn trần cabin phía trước | Đèn trần cabin phía trước |
Tấm che nắng | Phía ghế lái với ngăn đựng vé | Phía ghế lái với ngăn đựng vé |
Phía ghế phụ với gương soi | Phía ghế phụ với gương soi | |
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | Ghế phụ và phía sau x 2 |
Hộc đựng ly | Trước x 2/ Sau x 1 | Trước x 2/ Sau x 1 |
Hộc đựng chai nước | Trước x2/ Sau x 2 | Trước x2/ Sau x 2 |
Cổng 12V | Hộp đụng đồ trung tâm | Hộp đụng đồ trung tâm |
Tay nắm cửa phía trong | Đen | Crôm |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ |
Hàng ghế trước | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | |
Hàng ghế sau | Gập rời 60:40 | Gập rời 60:40 |
Gối đầu rời x 3 | Gối đầu rời x 3 |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GL | GLX |
---|---|---|
Túi khí | 2 túi khi SRS phía trước | 2 túi khi SRS phía trước |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao | Trước: 3 điểm với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao |
Sau: 3 điểm | Sau: 3 điểm | |
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX | x 2 | Trước/Sau |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống chống trộm | Có | Có |
Bộ sưu tập những hình ảnh đẹp của Suzuki Swift
HOTLINE:- MIỀN NAM__ 093.6789.145
GỌI NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT
Bình luận
Sản phẩm cùng loại